Liên hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Di dân tay nghề
Úc
Canada
Di dân thương mại
Úc
Canada
Đài Loan
Định Cư
Úc
Mỹ
Canada
Du học
Du học Úc
Sydney - NSW
Adelaide - SA
Melbourne - VIC
Perth - WA
Brisbane - QLD
Du học Mỹ
Vùng Đông Nam (Southeast)
Bang Florida
Bang Georgia
Bang Tennessee
Bang Virginia
Bang North Carolina
Bang South Carolina
Bang Louisiana
Bang Mississipi
Bang Alabama
Bang Kentucky
Bang West Virginia
Bang Delaware
Bang Arkansas
Vùng Trung Tây (Midwest)
Bang Michigan
Bang Minnesota
Bang Ohio
Bang Illinois
Bang Kansas
Bang North Dakota
Bang South Dakota
Bang Nebraska
Bang Iowa
Bang Missouri
Bang Wisconsin
Bang Indiana
Vùng Tây (West)
Bang California
Bang Washington
Bang Oregon
Bang Nevada
Bang Idaho
Bang Montana
Bang Wyoming
Bang Utah
Bang Colorado
Bang Alaska
Bang Hawaii
Vùng Đông Bắc (Northeast)
Bang New York
Bang Pennsylvania
Bang Connecticut
Bang Massachusetts
Bang Maine
Bang Maryland
Bang New Jersey
Bang Rhode Island
Bang Vermont
Bang New Hampshire
Vùng Tây Nam (Southwest)
Bang Texas
Bang Arizona
Bang New Mexico
Bang Oklahoma
Du học Canada
Du học New Zealand
Du học Singapore
Du học Đài Loan
Du Lịch / Công Tác
Úc
Mỹ
Canada
Đài Loan
Cách Loại Dịch Vụ Khác
Danh Sách Mã Bưu Điện (Mã Vùng) của Úc Cho Loại Visa 186,187,482
Đây là các mã bưu điện ở Úc được xem là các khu vực cho loại visa 186, 187, 482 được bảo lãnh bởi nhà tuyển dụng
Khu Vực
Mã Bưu Điện (Mã Vùng) Bao Gồm
Australian Capital Territory
Toàn bộ lãnh thổ
New South Wales
2250 to 2251 – Central Coast
(Trừ Sydney, Newcastle và Wollongong)
2256 to 2263 – Central Coast
2311 to 2312
2328 to 2411
2415
2420 to 2490
2536 to 2551
2575 to 2594
2618 to 2739
2787 to 2898
Norfolk Island
Toàn bộ lãnh thổ
Northern Territory
Toàn bộ lãnh thổ
Queensland
4124 to 4125
(Trừ the greater Brisbane area và the Gold Coast)
4133
4211
4270 to 4272
4275
4280
4285
4287
4307 to 4499
4515
4517 to 4519
4522 to 4899
South Australia
Entire State
Tasmania
Entire State
Victoria
3211 to 3334
(Trừ Melbourne metropolitan Area)
3340 to 3424
3430 to 3649
3658 to 3749
3753
3756
3758
3762
3764
3778 to 3781
3783
3797
3799
3816 to 3909
3921 to 3925
3945 to 3974
3979
3981 to 3996
Western Australia
6041 to 6044
(Trừ Perth và vùng xung quanh)
6083 to 6084
6121 to 6126
6200 to 6799
Share
In
Các tin liên quan
Có 3 diện visa cho di dân tay nghề. Đó là:
Bảng Điểm Cho Di Dân Tay Nghề Úc
Danh Sách Ngành Nghề Tồng Hợp (cập nhật 11-03-2019)